Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ hình dạng. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số hình khối như hình nón, hình chóp, hinh vòm, hình elíp, hình vuông, hình hộp chữ nhật, thon dài, hình quả lê, hình trái tim, hình trứng, hình bán nguyệt, hình thập giác, hình hộp, hình sao, hình dạng, hình thang, hình trăng lưỡi liềm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng tiếng anh về hình khối khác cũng rất quen thuộc đó là hình thập giác. Nếu bạn chưa biết hình thập giác tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hình thập giác tiếng anh là gì
Decagon /ˈdek.ə.ɡən/
Để đọc đúng tên tiếng anh của hình thập giác rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ decagon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm decagon /ˈdek.ə.ɡən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ decagon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hình thập giác là một hình với mười đoạn thẳng nối với nhau thành một vòng kín. Các đoạn thẳng này có thể có kích thước bất kỳ miễn sao chúng nối với nhau tạo thành một hình có mười cạnh thì đều gọi là hình thập giác.
- Từ decagon là để chỉ chung về hình thập giác, còn cụ thể hình thập giác như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Hình bầu dục tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về hình khối
Sau khi đã biết hình thập giác tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng tiếng anh về hình khối khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ hình khối khác trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
- Shape /ʃeɪp/: hình dạng
- Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
- Square /skweər/: hình vuông
- Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
- Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
- Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
- Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
- Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
- Cube /kju:b/: hình lập phương
- Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
- Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
- Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
- Star /stɑ:/: hình sao
- Cylinder /'silində/: hình trụ
- Funnel /ˈfʌn.əl/: hình phễu
- Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
- Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
- Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
- Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
- Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
- Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
- Sphere /sfiə/: hình cầu
- Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
- Trapezoid /ˈtræp.ɪ.zɔɪd/: hình tứ giác (US – Trapezium) - quadrilateral
- Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
- Heart /hɑːt/: hình trái tim
- Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
- Dome /dəʊm/: hinh vòm
- Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
- Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
- Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
- Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
- Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
- Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hình thập giác tiếng anh là gì thì câu trả lời là decagon, phiên âm đọc là /ˈdek.ə.ɡən/. Lưu ý là decagon để chỉ chung về hình thập giác chứ không chỉ cụ thể về hình thập giác như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hình thập giác như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ decagon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ decagon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ decagon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ decagon ngay.
Bạn đang xem bài viết: Hình thập giác tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng