Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về hình khối. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ pyramid vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ pyramid như pyramid tiếng anh là gì, pyramid là gì, pyramid tiếng Việt là gì, pyramid nghĩa là gì, nghĩa pyramid tiếng Việt, dịch nghĩa pyramid, …
Pyramid tiếng anh là gì
Pyramid /’pirəmid/
Để đọc đúng từ pyramid trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ pyramid. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hình kim tự tháp tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết pyramid tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với pyramid trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
- Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
- Isosceles triangle /aɪˌsɒs.əl.iːz ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác cân
- Semicircle /ˈsem.iˌsɜː.kəl/: hình bán nguyệt
- Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
- Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
- Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
- Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
- Cube /kju:b/: hình lập phương
- Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
- Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
- Cylinder /'silində/: hình trụ
- Circle /'sə:kl/: hình tròn
- Sphere /sfiə/: hình cầu
- Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
- Heart /hɑːt/: hình trái tim
- Shape /ʃeɪp/: hình dạng
- Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
- Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
- Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
- Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
- Star /stɑ:/: hình sao
- Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
- Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
- Rectangular /rekˈtæŋ.ɡjə.lər/: hình hộp chữ nhật (cuboid)
- Cone /koun/: hình nón, hình chóp
- Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
- Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc
- Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
- Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
- Dome /dəʊm/: hinh vòm
- Right-angled triangle /ˌraɪt.æŋ.ɡəld ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác vuông (US - right triangle)
- Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
- Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
- Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc pyramid tiếng anh là gì, câu trả lời là pyramid nghĩa là hình kim tự tháp. Để đọc đúng từ pyramid cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ pyramid theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Pyramid tiếng anh là gì - Chủ đề về hình khối







