logo vui cười lên

Huy chương bạc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mũ bóng chày, huy chương đồng, môn đấu kiếm, môn thể dục dụng cụ, môn trượt ván, khung thành, môn bóng rổ, trận đấu, môn lướt ván nước, sân tennis, môn đua ngựa, môn bắn đĩa, môn cầu mây, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là huy chương bạc. Nếu bạn chưa biết huy chương bạc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Huy chương bạc tiếng anh là gì
Huy chương bạc tiếng anh là gì

Huy chương bạc tiếng anh là gì

Huy chương bạc tiếng anh gọi là silver medal, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌsɪl.və ˈmed.əl/

Silver medal /ˌsɪl.və ˈmed.əl/

Để đọc đúng huy chương bạc trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ silver medal rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ silver medal /ˌsɪl.və ˈmed.əl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ silver medal thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Huy chương bạc là giải thưởng trong một cuộc thi đấu để chứng nhận người đó đã giành được thứ hạng đứng thứ 2 trong cuộc thi đấu đó. Theo thứ tự huy chương thì người đứng đầu sẽ được huy chương vàng, người đứng thứ 2 sẽ được huy chương bạc và người đứng thứ 3 sẽ được huy chương đồng.
  • Chất liệu làm huy chương bạc có thể là bạc hoặc được mạ bên ngoài bằng bạc.
  • Từ silver medal là để chỉ chung về huy chương bạc, còn cụ thể huy chương bạc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Huy chương bạc tiếng anh là gì
Huy chương bạc tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết huy chương bạc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Surfing /ˈsɜː.fɪŋ/: môn lướt sóng
  • Swimming /ˈswɪmɪŋ/: môn bơi lội
  • Regatta /rɪˈɡɑːtə/: môn đua thuyền
  • Arrow /ˈær.əʊ/: mũi tên cung
  • Rifle /ˈraɪ.fəl/: súng trường
  • Tackle /ˈtæk.əl/: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
  • Racing car /ˈreɪ.sɪŋ ˌkɑːr/: xe đua (xe ô tô phân khối lớn)
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: mũ bóng chày
  • Javelin throw /ˈdʒævlɪn θrəʊ/: môn ném lao
  • Arrowhead /ˈær.əʊ.hed/: đầu mũi tên
  • Hockey /ˈhɑːki/: môn khúc côn cầu
  • Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông (US – birdie)
  • Archery /ˈɑːrtʃəri/: môn bắn cung
  • Tennis racquet /ˈtenɪs rækɪt/: vợt tennis
  • Clay pigeon /ˌkleɪ ˈpɪdʒ.ən/: đĩa tập bắn
  • Free kick /ˌfriː ˈkɪk/: đá phạt trực tiếp
  • GO /ɡəʊ/: môn cờ vây
  • Discus throw /ˈdɪs.kəs θrəʊ/: ném đĩa
  • Play at home /pleɪ æt həʊm/: chơi sân nhà
  • Defeat /dɪˈfiːt/: đánh bại/thua trận
  • Judo /ˈdʒuː.dəʊ/: môn võ nhu đạo
  • Gym /dʒɪm/: phòng tập
  • Sport /spɔːt/: thể thao
  • Shuttlecock kicking /ˈʃʌt.əl.kɒk kɪkɪŋ/: môn đá cầu
  • Athlete /ˈæθ.liːt/: vận động viên
  • Cricket ball /ˈkrɪkɪt bɔːl/: bóng crích-kê
  • Tennis shoes /ˈten.ɪs ˌʃuː/: giày chơi tennis
  • Cricket /ˈkrɪkɪt/: môn crích-kê (môn bóng gậy)
  • Hammer throw /ˈhæm.ər θrəʊ/: ném búa
  • Athletics /æθˈletɪks/: môn điền kinh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc huy chương bạc tiếng anh là gì thì câu trả lời là silver medal, phiên âm đọc là /ˌsɪl.və ˈmed.əl/. Lưu ý là silver medal để chỉ chung về huy chương bạc chứ không chỉ cụ thể huy chương bạc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể huy chương bạc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ silver medal trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ silver medal rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ silver medal chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Huy chương bạc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang