logo vui cười lên

Hồi hộp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến cảm xúc trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như kinh hoàng, buồn, biết ơn, thất vọng, tuyệt vời, hạnh phúc, vui vẻ, bị lừa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến cảm xúc cũng rất quen thuộc đó là hồi hộp. Nếu bạn chưa biết hồi hộp tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hồi hộp tiếng anh là gì
Hồi hộp tiếng anh là gì

Hồi hộp tiếng anh là gì

Hồi hộp tiếng anh gọi là nervous, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈnɜː.vəs/

Nervous /ˈnɜː.vəs/

Để đọc đúng hồi hộp trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nervous rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ nervous /ˈnɜː.vəs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ nervous thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hồi hộp là một trọng thái cảm xúc khi con người cảm thấy hơi lo lắng, không chắc chắn khi làm một việc gì đó kèm theo có thể là tim đập nhanh hay nhiệt độ cơ thể hơi tăng cao hơn mức bình thường.
  • Từ nervous là để chỉ chung về hồi hộp, còn cụ thể hồi hộp như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Hồi hộp tiếng anh là gì
Hồi hộp tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết hồi hộp tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề cảm xúc rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Worried /’wʌrid/: lo lắng
  • Sad /sæd/: buồn
  • Terrible /ˈterəbl/: rất khó chịu
  • Cheated /tʃiːtɪd/: bị lừa
  • Bored /bɔ:d/: chán
  • Jaded / ˈdʒeɪdɪd/: chán ngấy
  • Emotion /ɪˈməʊ.ʃən/: cảm xúc
  • Tired /’taɪɘd/: mệt
  • Overwhelmed /ˌoʊvərˈwelmd/: áp đảo
  • Amused /ə’mju:zd/: thích thú, buồn cười (khi nghĩ tới điều gì đó vui vẻ)
  • Confused /kən’fju:zd/: lúng túng
  • Suspicious /səˈspɪʃəs/: ngờ vực
  • Upset /ʌpˈset/: thất vọng
  • Hopeful /ˈhəʊp.fəl/: hi vọng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hồi hộp tiếng anh là gì thì câu trả lời là nervous, phiên âm đọc là /ˈnɜː.vəs/. Lưu ý là nervous để chỉ chung về hồi hộp chứ không chỉ cụ thể hồi hộp như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hồi hộp như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ nervous trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ nervous rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ nervous chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Hồi hộp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang