Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ ornament vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ ornament như ornament tiếng anh là gì, ornament là gì, ornament tiếng Việt là gì, ornament nghĩa là gì, nghĩa ornament tiếng Việt, dịch nghĩa ornament, …

Ornament tiếng anh là gì
Ornament /ˈɔː.nə.mənt/
Để đọc đúng từ ornament trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ ornament. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Đồ trang trí cây thông tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết ornament tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với ornament trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
- Demon /’di:mən/: ác quỷ
- Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
- Star /stɑːr/: ngôi sao
- Silly /’sili/: ngớ ngẩn
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Carol /ˈkær.əl/: bài hát được hát vào dịp giáng sinh
- Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
- Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
- Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
- Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối
- Witch /’wit/: phù thủy
- Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
- Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
- Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
- Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Owl /aul/: con cú
- Vampire /’væmpaiə/: ma cà rồng
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc ornament tiếng anh là gì, câu trả lời là ornament nghĩa là đồ trang trí cây thông. Để đọc đúng từ ornament cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ ornament theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ornament tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







