logo vui cười lên

Con voi ma mút tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con lười, con tê giác, con rắn hổ mang, con trăn, con rồng, con khỉ, con hải cẩu, con nhím biển, con chim cánh cụt, con rùa, con cá sấu, con vượn cáo, con chim ruồi, con gấu, con hổ cái, con sư tử, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con voi ma mút. Nếu bạn chưa biết con voi ma mút tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con voi ma mút tiếng anh là gì
Con voi ma mút tiếng anh là gì

Con voi ma mút tiếng anh là gì

Con voi ma mút tiếng anh gọi là mammoth, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmæm.əθ/.

Mammoth /ˈmæm.əθ/

Để đọc đúng tên tiếng anh của con voi ma mút rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mammoth rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmæm.əθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mammoth thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: voi ma mút là một loài động vật thời tiền sử và đã tuyệt chủng, những hình ảnh trong bài viết này về con voi ma mút đều là hình ảnh được mô phỏng lại từ những hóa thạch của voi ma mút chứ không phải là hình ảnh thực tế của loài voi này. Tất nhiên, hình ảnh được dựng bằng kỹ thuật hiện đại cũng có độ chính xác nhất định so với hình dáng thực tế của voi ma mút.

Xem thêm: Con voi tiếng anh là gì

Con voi ma mút tiếng anh là gì
Con voi ma mút tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con voi ma mút thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
  • Cicada /sɪˈkɑː.də/: con ve sầu
  • Vulture /ˈvʌl.tʃər/: con kền kền
  • Mouse /maʊs/: con chuột (thường chỉ các loại chuột nhỏ)
  • Penguin /ˈpɛŋgwɪn/: con chim cánh cụt
  • Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
  • Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)
  • Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
  • Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
  • Skate /skeit/: cá đuối
  • Herring /ˈher.ɪŋ/: con cá trích
  • Polar bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/: con gấu Bắc cực
  • Deer /dɪə/: con nai
  • Horse /hɔːs/: con ngựa
  • Plaice /pleɪs/: con cá bơn
  • Old sow /əʊld sou/: con lợn sề
  • Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
  • Pigeon /ˈpidʒən/: chim bồ câu nhà
  • Dove /dʌv/: con chim bồ câu trắng
  • Owl /aʊl/: con cú mèo
  • Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
  • Lioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cái
  • Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
  • Fawn /fɔːn/: con nai con
  • Snake /sneɪk/: con rắn
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Sloth /sləʊθ/: con lười
  • Rhea /ˈriː.əz/: chim đà điểu Châu Mỹ
  • Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
  • Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
  • Chick /t∫ik/: con gà con
  • Snail /sneɪl/: con ốc sên (có vỏ cứng bên ngoài)
  • Goat /ɡəʊt/: con dê
  • Swan /swɒn/: con chim thiên nga
Con voi ma mút tiếng anh là gì
Con voi ma mút tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con voi ma mút tiếng anh là gì thì câu trả lời là mammoth, phiên âm đọc là /ˈmæm.əθ/. Lưu ý là mammoth để chỉ chung về con voi ma mút chứ không chỉ cụ thể về loại voi ma mút nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con voi ma mút thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ mammoth trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mammoth rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mammoth chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn



Bạn đang xem bài viết: Con voi ma mút tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang