logo vui cười lên

Maltose tiếng anh là gì – Chủ đề về đồ uống


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về đồ uống. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ maltose vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ maltose như maltose tiếng anh là gì, maltose là gì, maltose tiếng Việt là gì, maltose nghĩa là gì, nghĩa maltose tiếng Việt, dịch nghĩa maltose, …

Maltose tiếng anh là gì

Maltose nghĩa tiếng Việt là đường mạch nha.

Maltose /ˈmɔːl.təʊz/

Để đọc đúng từ maltose trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ maltose. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Đường mạch nha tiếng anh là gì

Đường mạch nha tiếng anh là gì
Maltose tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết maltose tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với maltose trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Alcohol /ˈæl.kə.hɒl/: rượu
  • Strawberry smoothie /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz/: sinh tố dâu tây
  • Carrot juice /ˈkær.ət ˌdʒuːs/: nước cà rốt ép
  • Lychee smoothie /ˈlaɪ.tʃiː ˈsmuː.ði/: sinh tố vải
  • Coconut milk /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/: sữa dừa
  • Liquor /ˈlɪk.ər/: rượu mạnh (Rum, Whisky, Brandy, Gin, Tequila, odka)
  • Barley water /ˌbɑː.li ˈwɔː.tər/: nước lúa mạch
  • Ale /eɪl/: bia tươi
  • Apple cider /ˈæp.əl ˈsaɪ.dər/: rượu táo
  • Cocoa /’koukou/: ca cao
  • Plum juice /plʌm ˌdʒuːs/: nước mận ép
  • Energy drink /ˈen.ə.dʒi ˌdrɪŋk/: nước tăng lực
  • Coconut water /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌwɔː.tər/: nước dừa
  • Salt coffee /sɒlt ˈkɒf.i/: cà phê muối
  • Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: nước sô-cô-la nóng (US – hot chocolate)
  • Watermelon juice /ˈwɔː.təˌmel.ən ˌdʒuːs/: nước dưa hấu ép
  • Lychee juice /ˈlaɪ.tʃiː ˌdʒuːs/: nước ép quả vải
  • Warm water /wɔːm ˈwɔː.tər/: nước ấm
  • Irish coffee /ˌaɪə.rɪʃ ˈkɒf.i/: cà phê Ai-len
  • Tomato smoothie /təˈmɑː.təʊ ˈsmuː.ði/: sinh tố cà chua
  • Carrot smoothie /ˈkær.ət ˈsmuː.ði/: sinh tố cà rốt
  • Tea /tiː/: trà
  • Mocha /ˈmɒk.ə/: cà phê có rắc bột ca cao
  • Latte /ˈlæt.eɪ/: cà phê sữa
  • Mango smoothie /ˈmæŋ.ɡəʊ ˈmæŋ.ɡoʊ ˈsmuːðiz/: sinh tố xoài

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc maltose tiếng anh là gì, câu trả lời là maltose nghĩa là đường mạch nha. Để đọc đúng từ maltose cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ maltose theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Maltose tiếng anh là gì - Chủ đề về đồ uống

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang