logo vui cười lên

Devil tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ devil vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ devil như devil tiếng anh là gì, devil là gì, devil tiếng Việt là gì, devil nghĩa là gì, nghĩa devil tiếng Việt, dịch nghĩa devil, …

Vui Cười Lên
Devil tiếng anh là gì

Devil tiếng anh là gì

Devil nghĩa tiếng Việt là chúa quỷ (quỷ dữ).

Devil /ˈdev.əl/

Để đọc đúng từ devil trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ devil. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Chúa quỷ tiếng anh là gì

Quỷ dữ tiếng anh là gì
Devil tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết devil tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với devil trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Demon /’di:mən/: ác quỷ
  • Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
  • Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
  • Clown /klaun/: chú hề
  • Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
  • Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
  • Lunar /ˈluːnər/: âm lịch
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
  • Platform /ˈplætfɔːm/: mâm cỗ
  • Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
  • Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
  • Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
  • Tinsel /ˈtɪn.səl/: dây kim tuyến
  • Mask /mɑːsk/: mặt nạ
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
  • Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/: quả bí đỏ
  • Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
  • Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa
  • Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
  • Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
  • Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc devil tiếng anh là gì, câu trả lời là devil nghĩa là chúa quỷ. Để đọc đúng từ devil cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ devil theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Devil tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang