Tiếp tục chuyên mục về số đếm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ nineteen vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ nineteen như nineteen tiếng anh là gì, nineteen là gì, nineteen tiếng Việt là gì, nineteen nghĩa là gì, nghĩa nineteen tiếng Việt, dịch nghĩa nineteen, …
Nineteen tiếng anh là gì
Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/
Để đọc đúng từ nineteen trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ nineteen. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Số 19 tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết nineteen tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với nineteen trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Forty-two /ˈfɔː.ti tuː/: số 42
- Seventy-five /ˈsev.ən.ti faɪv/: số 75
- Ninety-five /ˈnaɪn.ti faɪv/: số 95
- Twenty-eight /ˈtwen.ti eɪt/: số 28
- Thirty-one /ˈθɜː.ti wʌn/: số 31
- Thirty-three /ˈθɜː.ti θriː/: số 33
- Ninety-four /ˈnaɪn.ti fɔːr/: số 94
- Sixty-two /ˈsɪk.sti tuː/: số 62
- Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/: số 15
- Forty-three /ˈfɔː.ti θriː/: số 43
- Twenty-nine /ˈtwen.ti naɪn/: số 29
- Forty-four /ˈfɔː.ti fɔːr/: số 44
- Eighty-four /ˈeɪ.ti fɔːr/: số 84
- Twenty-four /ˈtwen.ti fɔːr/: số 24
- Forty-six /ˈfɔː.ti sɪks/: số 46
- Eighty-two /ˈeɪ.ti tuː/: số 82
- Fifty-seven /ˈfɪf.ti ˈsev.ən/: số 57
- Seventy-two /ˈsev.ən.ti tuː/: số 72
- Fifty-four /ˈfɪf.ti fɔːr/: số 54
- Twenty /ˈtwen.ti/: số 20
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc nineteen tiếng anh là gì, câu trả lời là nineteen nghĩa là số 19. Để đọc đúng từ nineteen cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ nineteen theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nineteen tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt