Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ consultant vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ consultant như consultant tiếng anh là gì, consultant là gì, consultant tiếng Việt là gì, consultant nghĩa là gì, nghĩa consultant tiếng Việt, dịch nghĩa consultant, …

Consultant tiếng anh là gì
Consultant /kənˈsʌltənt/
Để đọc đúng từ consultant trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ consultant. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà tư vấn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết consultant tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với consultant trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc consultant tiếng anh là gì, câu trả lời là consultant nghĩa là nhà tư vấn. Để đọc đúng từ consultant cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ consultant theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Consultant tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







