Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con cá heo, con cá mập, con cá voi, con sao biển, con rắn, con rết, con gà, con vịt, con trâu, con bò, con châu chấu, con dế … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con bọ rùa. Nếu bạn chưa biết con bọ rùa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con bọ rùa tiếng anh là gì
Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/
Để đọc đúng từ ladybird rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ladybird rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈleɪ.di.bɜːd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ladybird thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý nhỏ: từ ladybird này để chỉ chung cho con bọ rùa. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống bọ rùa, loại bọ rùa nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài đó.

Sự khác nhau giữa ladybird và ladybug
Có một số bạn thắc mắc rằng có từ ladybug cũng để nói về con bọ rùa, vậy thì ladybug với ladybird khác nhau ở đâu. Câu trả lời nằm ở vấn đề loại ngôn ngữ và địa lý, người nước Anh theo tiếng anh gọi con bọ rùa là ladybird, còn người nước Mỹ theo tiếng Mỹ gọi con bọ rùa là ladybug. Do nhiều bạn hay bị nhầm giữa tiếng Anh và tiếng Mỹ nên không rõ về sự khác nhau này.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con bọ rùa thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Fighting fish /ˈfaɪ.tɪŋ fɪʃ/: con cá chọi
- Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: con gián
- Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
- Falcon /ˈfɒl.kən/: con chim ưng
- Sea urchin /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/: con nhím biển, cầu gai
- Hawk /hɔːk/: con diều hâu
- Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
- Killer whale /ˈkɪl.ə ˌweɪl/: cá voi sát thủ
- Chick /t∫ik/: con gà con
- Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay
- Pelican /ˈpel.ɪ.kən/: con bồ nông
- Coyote /’kɔiout/: chó sói bắc mỹ
- Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
- Eagle /ˈiː.ɡəl/: chim đại bàng
- Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
- Snake /sneɪk/: con rắn
- Herring /ˈher.ɪŋ/: con cá trích
- Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: con hổ
- Hound /haʊnd/: con chó săn
- Seal /siːl/: con hải cẩu
- Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
- Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
- Fox /fɒks/: con cáo
- Clownfish /ˈklaʊnfɪʃ/: cá hề
- Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
- Ant /ænt/: con kiến
- Horse /hɔːs/: con ngựa
- Skunk /skʌŋk/: con chồn hôi
- Bull /bʊl/: con bò tót
- Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
- Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
- Vulture /ˈvʌl.tʃər/: con kền kền
- Fish /fɪʃ/: con cá
- Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
Như vậy, nếu bạn thắc mắc con bọ rùa tiếng anh là gì thì câu trả lời là ladybird, phiên âm đọc là /ˈleɪ.di.bɜːd/. Từ ladybird trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ladybird rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ladybird chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ okie hơn.