Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại hoa trong tiếng anh như hoa phong lan, hoa lưu ly, hoa vi ô lét, hoa trà, hoa trạng nguyên, hoa bồ công anh, hoa ngọc bút, hoa dâm bụt, hoa chùm ngây, hoa quỳnh, hoa tử đinh hương, hoa đồng tiền, hoa anh đào, hoa nhài, hoa cúc họa mi, hoa dừa cạn, hoa mộc lan, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại hoa khác cũng rất quen thuộc đó là hoa đại. Nếu bạn chưa biết hoa đại tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hoa đại tiếng anh là gì
Plumeria /pluːˈmɛriə/
Để đọc đúng tên tiếng anh của hoa đại rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ plumeria rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /pluːˈmɛriə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ plumeria thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ plumeria để chỉ chung về hoa đại chứ không chỉ cụ thể về loại hoa đại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại hoa đại nào thì phải nói theo tên riêng của loại hoa đại đó.
Xem thêm: Bông hoa bằng tiếng anh

Một số loại hoa khác trong tiếng anh
Ngoài hoa đại thì vẫn còn có rất nhiều loại hoa khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại hoa khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Cactus flower /ˈkæk.təs ‘flaʊər /: hoa xương rồng
- Snapdragon /ˈsnæpˌdræɡ.ən/: hoa mõm chó
- Peach blossom /piːtʃˈblɒs.əm/: hoa đào
- Daffodil /ˈdæfədɪl/: hoa thủy tiên vàng
- Confederate rose /kənˈfedərət rəuz/: hoa phù dung
- Mimosa /mɪˈmoʊsə/: hoa xấu hổ, hoa trinh nữ
- Lavender /ˈlæv.ɪn.dər/: hoa oải hương
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: hoa cúc vạn thọ
- Hibiscus /hɪˈbɪs.kəs/: hoa dâm bụt
- Peony /ˈpiː.ə.ni/: hoa mẫu đơn
- Plumeria /pluːˈmɛriə/: hoa đại
- Violet /ˈvaɪələt/: hoa vi-ô-lét
- Milkwood pine /mɪlk wʊd paɪn/: hoa sữa
- Bougainvillea /buː.ɡənˈvɪl.i.ə/: hoa giấy
- Climbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/: hoa tường vi
- Cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: hoa mào gà
- Golden chain flowers /ˈɡəʊl.dən tʃeɪn flaʊər/: muồng hoàng yến/bò cạp vàng
- Honeysuckle /ˈhʌn.iˌsʌk.əl/: kim ngân hoa
- Orchid /ˈɔːkɪd/: hoa phong lan
- Lagerstroemia /ˌleɪɡərˈstriːmiə/: hoa bằng lăng
- Jasmine /ˈdʒæz.mɪn/: hoa nhài
- Cherry blossom /ˈtʃer.i ˈblɒs.əm/: hoa anh đào
- Flamboyant /flæmˈbɔɪənt/: hoa phượng
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: hoa diên vĩ
- Forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/: hoa lưu ly
- Geranium /dʒəˈreɪ.ni.əm/: hoa phong lữ thảo
- Cyclamen /ˈsaɪkləmən/: hoa anh thảo
- Gardenia /ɡɑːˈdiː.ni.ə/: hoa dành dành, ngọc bút
- Lilac /ˈlaɪ.lək/: hoa tử đinh hương
- Foxglove /ˈfɒksɡlʌv/: hoa mao địa hoàng
- Phalaenopsis /ˌfælɪˈnɒpsɪs/: hoa Lan hồ điệp
- Columbine /ˈkɒl.əm.baɪn/: hoa bồ câu
- Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒtˈblɒs.əm/: hoa mai
- Gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə/: hoa đồng tiền
- Hydrangea /haɪˈdreɪn.dʒə/: hoa cẩm tú cầu

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hoa đại tiếng anh là gì thì câu trả lời là plumeria, phiên âm đọc là /pluːˈmɛriə/. Lưu ý là plumeria để chỉ chung về hoa đại chứ không chỉ cụ thể về loại hoa đại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hoa đại thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại hoa đại đó. Về cách phát âm, từ plumeria trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ plumeria rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ plumeria chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.