logo vui cười lên

Cái đồng hồ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như con dao, cái thớt, cái rổ, cái bát, đôi đũa, khăn mặt, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, dao cạo râu, dầu gội đầu, sữa tắm, cái chổi lau nhà, cái bồn cầu, cái bàn chải, giấy vệ sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái đồng hồ. Nếu bạn chưa biết cái đồng hồ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái đồng hồ tiếng anh là gì
Cái đồng hồ tiếng anh là gì

Cái đồng hồ tiếng anh là gì

Cái đồng hồ tiếng anh có hai cách gọi là clock , phiên âm đọc là /klɒk/, và watch, phiên âm đọc là /wɒtʃ/

Clock /klɒk/

Watch /wɒtʃ/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái đồng hồ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ clock và watch rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ clock và watch thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Cái đồng hồ tiếng anh là gì
Cái đồng hồ tiếng anh là gì

Sự khác nhau giữa clock và watch

Cái đồng hồ trong tiếng anh có 2 cách gọi chính nhưng thực tế là hai cách gọi này không giống nhau. Cả clock và watch đều để chỉ về cái đồng hồ nhưng là những loại đồng hồ khác nhau. Clock là để chỉ chung về những loại đồng hồ treo tường, còn watch để chỉ chung cho những loại đồng hồ đeo tay hoặc đồng hồ bỏ túi.

Có lẽ bạn cũng thắc mắc là đồng hồ quả lắc thuộc loại nào vì đồng hồ này vừa có thể treo tường, lại vừa có loại nhỏ để bàn. Thực tế thì đồng hồ quả lắc vẫn thuộc loại clock nhé vì theo tên gọi thì đồng hồ quả lắc là pendulum và theo từ điển thì nó vẫn là một loại đồng hồ thuộc loại clock.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái đồng hồ thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Nail clipper /neɪl ˈklɪp.ər/: cái bấm móng tay
  • Trivet /ˈtrɪv.ɪt/: miếng lót nồi
  • Razor /ˈreɪ.zər/: dao cạo râu
  • Electric kettle /iˈlek.trɪk 'ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện
  • Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: cái thảm tập Yoga
  • Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
  • Grill /ɡrɪl/: cái vỉ nướng
  • Teapot /ˈtiː.pɒt/: cái ấm pha trà
  • Spoon /spuːn/: cái thìa
  • Bin /bɪn/: cái thùng rác
  • Chopping board /ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
  • Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: cái kẹp quần áo
  • Electrical tape /iˈlek.trɪ.kəl teɪp/: băng dính điện
  • Cooling fan /ˈkuː.lɪŋ fæn/: cái quạt tản nhiệt
  • Hat /hæt/: cái mũ
  • Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
  • Clock /klɒk/: cái đồng hồ
  • Sleeping bag /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/: túi ngủ
  • Speaker /ˈspiː.kər/: cái loa
  • Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
  • Iron /aɪən/: cái bàn là
  • Light /laɪt/: cái đèn
  • Broom /bruːm/: cái chổi
  • Fan /fæn/: cái quạt
Cái đồng hồ tiếng anh là gì
Cái đồng hồ tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái đồng hồ tiếng anh là gì thì câu trả lời là clock và watch. Lưu ý là clock để chỉ về cái đồng hồ treo tường, còn watch là để chỉ về cái đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi nói chung. Về cách phát âm, từ clock và watch trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ clock và watch chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cái đồng hồ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang