logo vui cười lên

Chiến trường tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như viện dưỡng lão, sàn nhà, tòa nhà cao tầng, trường đại học, nhà tù, quảng trường, nhà thờ, trung tâm bowling, nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung, trung tâm cây cảnh, bầu trời, bệnh viện dã chiến, ngõ, đồi, quán cà phê, tòa tháp cao, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là chiến trường. Nếu bạn chưa biết chiến trường tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chiến trường tiếng anh là gì
Chiến trường tiếng anh là gì

Chiến trường tiếng anh là gì

Chiến trường tiếng anh gọi là battlefield, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈbæt.əl.fiːld/.

Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/

Để đọc đúng tên tiếng anh của chiến trường rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ battlefield rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ battlefield thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Chiến trường là nơi giao tranh giữa hai phe trong một cuộc chiến tranh. Chiến trường có thể ở trong một hành phố, thị trấn, một ngôi làng hay ở một hẻm núi, chỉ cần nơi đó diễn ra trận đánh thì đều có thể gọi chung là chiến trường.
  • Từ battlefield là để chỉ chung về chiến trường, còn cụ thể chiến trường như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Máy bay tiếng anh là gì

Chiến trường tiếng anh là gì
Chiến trường tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài chiến trường thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
  • Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
  • Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: bể bơi
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Room /ruːm/: phòng
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
  • Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
  • Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Sea /siː/: biển
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
Chiến trường tiếng anh là gì
Chiến trường tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc chiến trường tiếng anh là gì thì câu trả lời là battlefield, phiên âm đọc là /ˈbæt.əl.fiːld/. Lưu ý là battlefield để chỉ chung về chiến trường chứ không chỉ cụ thể chiến trường như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể chiến trường như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ battlefield trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ battlefield rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ battlefield chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ battlefield ngay.



Bạn đang xem bài viết: Chiến trường tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang