Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thành phố, hành tinh, cửa hàng, tòa nhà chung cư, đồng bằng, hẻm, bệnh viện đa khoa, khách sạn, tháp, mái nhà, cửa hàng bán đồ thể thao, phường, cửa hàng bán giày, tòa nhà chọc trời, thung lũng, cửa hàng đồ cũ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là núi lửa. Nếu bạn chưa biết núi lửa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Núi lửa tiếng anh là gì
Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của núi lửa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ volcano rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ volcano thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Núi lửa là một vết đứt gãy trên lớp vỏ của một hành tinh, bên trên vết đứt gãy đó có các mảng kiến tạo phủ bên trên giống như núi và dung nham, tro núi lửa, khí có thể thoát ra từ bên dưới phun trào lên trên. Do sự phun trào này nên mới có tên gọi núi lửa.
- Núi lửa trên trái đất có rất nhiều nhưng chủ yếu nằm ở dưới đáy biển, phần núi lửa nổi trên các lục địa hay đảo tương đối nhiều nhưng số lượng không thể so sánh được với các núi lửa nằm dưới biển. Ở bên ngoài trái đất, trên các hành tinh khác cũng có núi lửa chứ không phải chỉ có ở trái đất mới có núi lửa.
- Từ volcano là để chỉ chung về núi lửa, còn cụ thể núi lửa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Con sông tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài núi lửa thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Stream /striːm/: dòng suối
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Tower /taʊər/: tháp
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Stair /steər/: cầu thang
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Bank /bæŋk/: ngân hàng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc núi lửa tiếng anh là gì thì câu trả lời là volcano, phiên âm đọc là /vɒlˈkeɪ.nəʊ/. Lưu ý là volcano để chỉ chung về núi lửa chứ không chỉ cụ thể núi lửa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể núi lửa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ volcano trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ volcano rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ volcano chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ volcano ngay.
Bạn đang xem bài viết: Núi lửa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







