Chào các bạn, bài viết trước chúng ta đã tìm hiểu về cái thuyền tiếng anh là gì rồi. Nếu là cái thuyền nhỏ thì gọi là boat, cái thuyền lớn hay các loại tàu thủy thì thường gọi là ship. Còn cụ thể loại thuyền nào thì các bạn cần phải dùng tên riêng để gọi. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về tên gọi của một loại thuyền cũng tương đối thông dụng đó là thuyền buồm. Nếu các bạn chưa biết thuyền buồm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui Cười Lên xem ngay sau đây nhé.

Thuyền buồm tiếng anh là gì
Sailing boat /ˈseɪ.lɪŋ ˌbəʊt/
Để đọc đúng từ sailing boat rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sailing boat rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈseɪ.lɪŋ ˌbəʊt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm từ sailing boat thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Sailing boat và sailboat có gì khác nhau
Trong giao tiếp, đôi khi bạn sẽ thấy một số người không gọi thuyền buồm là sailing boat mà gọi là sailboat. Chắc lúc đó bạn sẽ thắc mắc gọi như vậy có đúng không và liệu sailing boat có khác gì so với sailboat không. Hai từ này về nghĩa thì không khác gì nhau cả nhưng nó lại dùng cho các đối tượng khác nhau. Trong tiếng Anh thì người Anh gọi thuyền buồm là sailing boat, còn trong tiếng Mỹ thì người Mỹ không gọi vậy mà gọi là sailboat. Do sự giao thoa giữa tiếng Anh và tiếng Mỹ nên mọi người hay gọi lẫn hai từ này với nhau người nghe vẫn hiểu được. Nhưng nếu bạn viết thì nên nhất quán viết theo tiếng anh hoặc tiếng Mỹ nếu không câu cú sẽ trở nên lủng củng.
Bên cạnh từ sailing boat để chỉ chung cho thuyền buồm thì còn có từ yacht cũng để chỉ thuyền buồm nhưng là loại thuyền dùng trong du lịch hoặc để đua thuyền (có gắn động cơ). Do yacht không phải là một phương tiện giao thông thường thấy nên Vuicuoilen không đề cập kỹ trong bài viết này.

Một số phương tiện giao thông khác
- Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh (thường cho trẻ em)
- Cart /kɑːt/: xe kéo (kéo tay hoặc dùng ngựa kéo)
- Lorry /ˈlɒr.i/: xe tải có thùng chở hàng lớn
- Van /væn/: xe tải cỡ nhỏ
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc
- Ship /ʃɪp/: cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành khách
- Folding bike /ˈfəʊl.dɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp gấp
- Rowing boat /ˈrəʊ.ɪŋ ˌbəʊt/: thuyền có mái chèo
- Subway /ˈsʌb.weɪ/: tàu điện ngầm
- Fire truck /ˈfaɪə ˌtrʌk/: xe cứu hỏa
- Ambulance /ˈæm.bjə.ləns/: xe cứu thương
- Boat /bəʊt/: cái thuyền (nhỏ)
- Pickup truck /ˈpɪk.ʌp ˌtrʌk/: xe bán tải
- Barge /bɑːdʒ/: cái xà lan
- Mountain bike /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/: xe đạp leo núi
- Vessel /ˈves.əl/: cái tàu chở hàng, tàu thủy
- Moped /ˈməʊ.ped/: xe đạp điện
- Electric bike /iˈlek.trɪk ˌbaɪk/: xe máy điện
- Taxi /ˈtæk.si/: xe tắc-xi
- Car /kɑːr/: cái ô tô
- Cyclo /ˈsaɪ.kləʊ/: xe xích lô
- Cargo ship /ˈkɑː.ɡəʊ ʃɪp/: tàu biển chở hàng cỡ lớn
- Bike /baik/: cái xe (loại có 2 bánh)
- Kid bike /kɪd ˌbaɪk/: xe đạp cho trẻ em
- Sailboat /ˈseɪl.bəʊt/: thuyền buồm
- Ride double /raɪd dʌb.əl/: xe đạp đôi
- Submarine /ˌsʌb.məˈriːn/: tàu ngầm
- Bin lorry /ˈbɪn ˌlɒr.i/: xe thu gom rác
- Rapid-transit /ˌræp.ɪdˈtræn.zɪt/: tàu cao tốc
- Liner /ˈlaɪ.nər/: du thuyền
- Coach /kəʊtʃ/: xe khách
- Powerboat /ˈpaʊə.bəʊt/: thuyền có gắn động cơ
- Bicycle /’baisikl/: xe đạp
- Covered wagon /ˌkʌv.əd ˈwæɡ.ən/: xe ngựa kéo có mái
- Dumper truck /ˈdʌm.pə ˌtrʌk/: xe ben

Nếu bạn thắc mắc thuyền buồm tiếng anh là gì thì câu trả lời là sailing boat, phiên âm đọc là /ˈseɪ.lɪŋ ˌbəʊt/. Bên cạnh đó cũng có nhiều trường hợp bạn thấy có từ sailboat cũng để chỉ thuyền buồm, thực ra thì hai từ này có cùng nghĩa nhưng người Anh thì gọi thuyền buồm là sailing boat, còn người Mỹ thì gọi thuyền buồm là sailboat.
Bạn đang xem bài viết: Thuyền buồm tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho chuẩn