Tiếp tục chuyên mục về Các bộ phận cơ thể bằng tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ wrinkle vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ wrinkle như wrinkle tiếng anh là gì, wrinkle là gì, wrinkle tiếng Việt là gì, wrinkle nghĩa là gì, nghĩa wrinkle tiếng Việt, dịch nghĩa wrinkle, …

Wrinkle tiếng anh là gì
Wrinkle nghĩa tiếng Việt là nếp nhăn. Thường các nếp nhăn xuất hiện khi làn da bị thoái hóa dần, vậy nên càng về già chúng ta sẽ thấy có càng nhiều nếp nhăn.
Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/
Để đọc đúng từ wrinkle trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ wrinkle. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nếp nhăn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết wrinkle tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với wrinkle trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Wrist /rɪst/: cổ tay
- Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
- Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
- Beard /bɪəd/: râu
- Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
- Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
- Face /feɪs/: khuôn mặt
- Elbow /ˈel.bəʊ/: khuỷu tay
- Left hand /left hænd/: tay trái
- Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
- Arm /ɑːm/: cánh tay
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Right hand /raɪt hænd/: tay phải
- Hand /hænd/: bàn tay
- Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
- Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
- Back of the hand /bæk əv ðiː hænd/: mu bàn tay
- Hair /heər/: tóc
- Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
- Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
- Back /bæk/: lưng
- Front teeth /frʌnt tiːθ/: răng cửa
- Cheek /tʃiːk/: má
- Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
- Tooth /tuːθ/: chiếc răng
- Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
- Throat /θrəʊt/: cổ họng
- Sole /səʊl/: lòng bàn chân
- Tongue /tʌŋ/: lưỡi
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Waist /weɪst/: eo, thắt lưng
- False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
- Chest /tʃest/: ngực
- Toe /təʊ/: ngón chân
- Wrinkle /ˈrɪŋ.kəl/: nếp nhăn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc wrinkle tiếng anh là gì, câu trả lời là wrinkle nghĩa là nếp nhăn. Để đọc đúng từ wrinkle cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ wrinkle theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Wrinkle tiếng anh là gì - Chủ đề về các bộ phận trên cơ thể







