Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ hillock vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ hillock như hillock tiếng anh là gì, hillock là gì, hillock tiếng Việt là gì, hillock nghĩa là gì, nghĩa hillock tiếng Việt, dịch nghĩa hillock, …

Hillock tiếng anh là gì
Hillock nghĩa tiếng Việt là gò đất. Gò đất là một khối đất nhô cao hơn mặt đất nhưng không quá nhỏ và cũng không quá to. Thường gò đất nhỏ chỉ cao khoảng trên dưới một mét, còn gò đất to có thể cao một đến hai mét.
Hillock /ˈhɪl.ək/
Để đọc đúng từ hillock trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ hillock. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Đồi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết hillock tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với hillock trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Park /pɑːk/: công viên
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Store /stɔːr/: cửa hàng lớn
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Way /weɪ/: lối đi
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Square /skweər/: quảng trường
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc hillock tiếng anh là gì, câu trả lời là hillock nghĩa là gò đất. Để đọc đúng từ hillock cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ hillock theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Hillock tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







