Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phóng sinh, chúc Tết nhau, gà luộc, nhãn cầu, con bù nhìn, mạng nhện, nhận bao lì xì, chùa, cúng lễ, lễ hội hoa đăng, đèn lồng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là dây ruy băng. Nếu bạn chưa biết dây ruy băng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Dây ruy băng tiếng anh là gì
Ribbon /ˈrɪb.ən/
Để đọc đúng dây ruy băng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ribbon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ ribbon /ˈrɪb.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ribbon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Dây ruy băng là những dây mảnh dài và mềm dùng để trang trí. Dây ruy băng có nhiều loại và màu sắc khác nhau, các bạn có thể dùng dây ruy băng để quấn quanh những vật cần trang trí hoặc buộc dây ruy băng thành những chiếc nơ, bạn cũng có thể treo những dây ruy băng lên và thả xuống cho đẹp.
- Từ ribbon là để chỉ chung về dây ruy băng, còn cụ thể dây ruy băng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Lễ Giáng sinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết dây ruy băng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
- Sweep the floor /swiːp ðiː flɔːr/: quét nhà
- Wand /wɒnd/: đũa phép
- Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
- Scarf /skɑːf/: khăn quàng
- Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
- Candle /ˈkændəl/: cây nến
- Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
- Mid-autumn festival /mɪdɔːtəmˈfɛstəvəl/: tết Trung thu
- Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
- Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
- Stocking /ˈstɒk.ɪŋ/: vớ dài
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
- Demon /’di:mən/: ác quỷ
- First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
- Afraid /ə’freid/: sợ hãi
- Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Howl /haʊl/: tiếng hú
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
Như vậy, nếu bạn thắc mắc dây ruy băng tiếng anh là gì thì câu trả lời là ribbon, phiên âm đọc là /ˈrɪb.ən/. Lưu ý là ribbon để chỉ chung về dây ruy băng chứ không chỉ cụ thể dây ruy băng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể dây ruy băng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ ribbon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ribbon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ribbon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Dây ruy băng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng