logo vui cười lên

Xem bắn pháo hoa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như dây kim tuyến, lễ hội truyền thống, mặt trăng, ông già Noel, hoa mai, đầu lâu, đèn lồng, đi chợ hoa, quái vật, quả mãng cầu, mạng nhện, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là xem bắn pháo hoa. Nếu bạn chưa biết xem bắn pháo hoa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xem bắn pháo hoa tiếng anh là gì
Xem bắn pháo hoa tiếng anh

Xem bắn pháo hoa tiếng anh là gì

Xem bắn pháo hoa tiếng anh gọi là watch the fireworks, phiên âm tiếng anh đọc là /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/

Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/

Để đọc đúng xem bắn pháo hoa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ watch the fireworks rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ watch the fireworks thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Xem bắn pháo hoa là một hoạt động quen thuộc của mọi người vào dịp tết Nguyên Đán. Dịp tết Nguyên Đán là một trong những dịp hiếm hoi trong năm có bắn pháo hoa vào đêm giao thừa, thường pháo hoa sẽ được bắn vào đúng thời điểm kết thúc năm cũ bắt đầu năm mới và kéo dài 15 – 30 phút tùy từng địa điểm bắn pháo hoa.
  • Từ watch the fireworks là để chỉ chung về xem bắn pháo hoa, còn cụ thể xem bắn pháo hoa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tết âm lịch tiếng anh là gì

Xem bắn pháo hoa tiếng anh là gì
Xem bắn pháo hoa tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết xem bắn pháo hoa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
  • Mask /mɑːsk/: mặt nạ
  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Witch /’wit/: phù thủy
  • Elf /elf/: chú lùn
  • Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
  • Skull /skʌl/: đầu lâu
  • Dragon dance /ˈdræɡ.ən dæns/: múa rồng
  • Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
  • Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
  • Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
  • Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
  • Freaky /ˈfriːki/: quái đản
  • Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
  • Candied fruits /ˈkæn.did fruːt/: mứt trái cây
  • Moon /muːn/: mặt trăng
  • Carol /ˈkær.əl/: bài hát được hát vào dịp giáng sinh
  • Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
  • Howl /haʊl/: tiếng hú
  • Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xem bắn pháo hoa tiếng anh là gì thì câu trả lời là watch the fireworks, phiên âm đọc là /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/. Lưu ý là watch the fireworks để chỉ chung về xem bắn pháo hoa chứ không chỉ cụ thể xem bắn pháo hoa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể xem bắn pháo hoa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ watch the fireworks trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ watch the fireworks rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ watch the fireworks chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Xem bắn pháo hoa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang