Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cảnh sát, kế toán, chính trị gia, lính cứu hỏa, luật sư, nhân viên lễ tân, người pha chế, gia sư, nhạc trưởng, hộ sinh, thợ cơ khí, nhân viên môi giới chứng khoán, người quét dọn, nhân viên ngân hàng, tác giả, nhà soạn nhạc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà địa chất học. Nếu bạn chưa biết nhà địa chất học tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà địa chất học tiếng anh là gì
Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà địa chất học rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ geologist rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ geologist thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Địa chất học là môn khoa học chuyên nghiên cứu về các vật chất cấu tạo nên Trái Đất gồm cả chất rắn và lỏng. Do đó, nhà địa chất học là những người nghiên cứu liên quan đến địa hình, cấu trúc của đất đai, sự phân bố tài nguyên khoáng sản, hướng chảy của sông ngòi và rất nhiều lĩnh vực khác liên quan đến địa tầng.
- Từ geologist để chỉ chung cho nhà địa chất học, còn cụ thể nhà địa chất học trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau. Ví dụ như nhà địa vi sinh học, địa chất môi trường, địa chất cổ sinh học, địa tầng học, trầm tích học, …

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nhà địa chất học thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà địa chất học tiếng anh là gì thì câu trả lời là geologist, phiên âm đọc là /dʒiˈɑːlədʒɪst/. Lưu ý là geologist để chỉ chung về nhà địa chất học chứ không chỉ cụ thể về nhà địa chất học trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà địa chất học trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ geologist trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ geologist rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ geologist chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nhà địa chất học tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







