Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Phi-lip-pin tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Phi-lip-pin tiếng anh là gì
Philipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/
Để phát âm đúng từ Philipines này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Philipines thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Philipines là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (P).

Phân biệt Philipines và Filipino
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Philipines và Filipino, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Philipines là tên của nước Philipines trong tiếng anh, còn Filipino để chỉ những thứ thuộc về nước Philipines như là người Philipines, văn hóa của Philipines, tiếng Philipines. Nếu bạn muốn nói về nước Philipines thì phải dùng từ Philipines chứ không phải Filipino.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Phi-lip-pin tiếng anh là gì thì câu trả lời là Philipines, phiên âm đọc là /ˈfɪl.ɪ.piːnz/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (P) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Philipines còn có từ Filipino các bạn hay bị nhầm lẫn, Filipino nghĩa là người Philipines hoặc tiếng Philipines chứ không phải nước Philipines.
Bạn đang xem bài viết: Nước Phi-lip-pin tiếng anh là gì? Philipines hay Filipino







