Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ mistletoe vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ mistletoe như mistletoe tiếng anh là gì, mistletoe là gì, mistletoe tiếng Việt là gì, mistletoe nghĩa là gì, nghĩa mistletoe tiếng Việt, dịch nghĩa mistletoe, …

Mistletoe tiếng anh là gì
Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/
Để đọc đúng từ mistletoe trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ mistletoe. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Cây tầm gửi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết mistletoe tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với mistletoe trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
- Moonlight /ˈmuːn.laɪt/: ánh trăng
- Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
- Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: quả dưa hấu
- Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
- Ghost /ɡəʊst/: con ma
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Kumquat tree /ˈkʌm.kwɒt triː/: cây quất
- Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
- Werewolf /’w :wulf/: ma sói
- Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
- Wreath /riːθ/: vòng hoa giáng sinh
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
- Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
- Candy /’kændi/: cái kẹo
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
- North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
- Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
- Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
- Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc mistletoe tiếng anh là gì, câu trả lời là mistletoe nghĩa là cây tầm gửi. Để đọc đúng từ mistletoe cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ mistletoe theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mistletoe tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt