Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cuoi len sẽ giúp các bạn biết nước Indonesia tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Indonesia tiếng anh là gì
Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/
Để phát âm đúng từ Indonesia này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Indonesia thì có thể xem bài viết Cach doc phien am trong tieng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Indonesia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (I).

Phân biệt Indonesia và Indonesian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Indonesia và Indonesian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Indonesia là tên của nước Indonesia trong tiếng anh, còn Indonesian để chỉ những thứ thuộc về nước Indonesia như là người Indonesia, văn hóa của Indonesia, tiếng Indonesia. Nếu bạn muốn nói về nước Indonesia thì phải dùng từ Indonesia chứ không phải Indonesian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Greece /ɡriːs/: nước Hi Lạp
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Russia /ˈrʌʃ.ə/: nước Nga
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Indonesia tiếng anh là gì thì câu trả lời là Indonesia, phiên âm đọc là /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (I) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Indonesia còn có từ Indonesian các bạn hay bị nhầm lẫn, Indonesian nghĩa là người Indonesia hoặc tiếng Indonesia chứ không phải nước Indonesia.
Bạn đang xem bài viết: Nước Indonesia tiếng anh là gì? Indonesia hay indonesian