Trong các đồ gia dụng thì cái thìa là một đồ gia dụng rất quen thuộc. Thìa có nhiều loại, có loại thìa nhỏ, có loại thìa to, có loại thìa cafe, có loại thìa tròn, có loại thìa chuyên dùng để xào nấu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cái thìa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng nhé.

Cái thìa tiếng anh là gì
Spoon /spuːn/
Để đọc được đúng từ spoon cũng không khó, các bạn đọc theo phiên âm sau đó nghe phát âm chuẩn ở trên và đọc theo là được. Nếu bạn không biết đọc phiên âm thế nào thì có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh như thế nào để hiểu rõ hơn. Trường hợp bạn nói mà người nghe vẫn không hiểu thì đánh vần từng chữ ra là người nghe sẽ hiểu ngay nhé.

Tên một số loại thìa cụ thể trong tiếng anh
Từ spoon là để nói về cái thìa nói chung, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại thìa nào như thìa canh, thìa cà phê, thìa gỗ, thìa inox, thìa súp thì phải dùng những từ cụ thể như sau:
- Tablespoon /ˈteɪblspuːn/: Thìa canh, thường để chỉ loại thìa to gần như một cái muỗng (môi)
- Teaspoon /ˈtiːspuːn/: thìa uống trà, thường là loại thìa nhỏ
- Wooden spoon /ˌwʊdn ˈspuːn/: thìa gỗ
- Inox spoon : thìa inox (inox – thép không rỉ)
- Dessert spoon /dɪˈzɜːt spuːn/: thìa ăn đồ tráng miệng.
- Soup spoon /suːp spuːn/: thìa ăn súp, thìa súp
- Egg-spoon /eg spuːn/: thìa ăn trứng (ăn trứng mà cũng có loại thìa riêng á ?_?)
- Coffee-spoon /ˈkɒf.i spu:n/: thìa cà phê
- Skimmer /ˈskɪm.ər spu:n/: thìa hớt bọt, thìa ăn kem
- Salt-spoon /sɒlt spu:n/: thìa xúc muối (không biết loại thìa này luôn >_>)

Một số đồ gia dụng khác trong tiếng anh
- Bag /bæɡ/: cái túi xách
- Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
- Iron /aɪən/: cái bàn là
- Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/: kem cạo râu, gel cạo râu
- Clothespin /ˈkloʊðz.pɪn/: cái kẹp quần áo
- Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
- Vase /vɑːz/: cái lọ hoa
- Incubator egg /ˈɪŋ.kjə.beɪ.tər eɡ/: máy ấp trứng
- Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
- Cling film /ˈklɪŋ fɪlm/: màng bọc thực phẩm
- Coffee-spoon /ˈkɒf.i spu:n/: cái thìa cà phê
- Chopping board /ˈtʃɒp.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
- Tray /treɪ/: cái khay
- Battery /ˈbæt.ər.i/: cục pin
- Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
- Key /ki:/: cái chìa khóa
- Rice cooker /rais 'kukə/: nồi cơm điện
- Masking tape /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪp/: băng dính giấy
- Duvet cover /ˈduː.veɪ ˌkʌv.ər/: cái vỏ chăn
- Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: cái thảm tập Yoga
- Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
- Desktop /ˈdesk.tɒp/: máy tính để bàn
- Soap /səʊp/: xà bông tắm
- Brush /brʌʃ/: cái chổi sơn, cái bàn chải
- Tissue /ˈtɪʃ.uː/: giấy ăn

Như vậy, cái thìa trong tiếng anh nói chung là spoon, phiên âm đọc là /spu:n/. Còn cụ thể loại thìa nào thì bạn cần gọi tên cụ thể ví dụ như coffee-spoon là thìa cà phê, wooden spoon là thìa gỗ, tablespoon là thìa canh, teaspoon là thìa pha trà, … Tùy vào từng trường hợp cụ thể mà bạn cần sử dụng cách gọi cái thìa khác nhau cho phù hợp.
Bạn đang xem bài viết: Cái thìa tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng







