Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về các loài hoa. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ narcissus vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ narcissus như narcissus tiếng anh là gì, narcissus là gì, narcissus tiếng Việt là gì, narcissus nghĩa là gì, nghĩa narcissus tiếng Việt, dịch nghĩa narcissus, …

Narcissus tiếng anh là gì
Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/
Để đọc đúng từ narcissus trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ narcissus. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hoa thủy tiên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết narcissus tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với narcissus trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Tuberose /ˈtjuːbərəʊz/: hoa huệ
- Camellia /kəˈmiː.li.ə/: hoa trà
- Moss rose /mɔːs roʊz/: hoa mười giờ
- Jasmine /ˈdʒæz.mɪn/: hoa nhài
- Confederate rose /kənˈfedərət rəuz/: hoa phù dung
- Anthurium /ænˈθjuːriəm/: hoa hồng môn
- Forsythia /fɔːˈsaɪ.θi.ə/: hoa nghinh xuân
- Lily /ˈlɪli/: hoa loa kèn (hoa huệ tây, hoa bách hợp)
- Honeysuckle /ˈhʌn.iˌsʌk.əl/: kim ngân hoa
- Gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/: hoa lay ơn
- Geranium /dʒəˈreɪ.ni.əm/: hoa phong lữ thảo
- Arum lily /’eərəmˈlɪl.i/: hoa loa kèn
- Plumeria /pluːˈmɛriə/: hoa đại
- Poinsettia /ˌpɔɪnˈset.i.ə/: hoa trạng nguyên
- Poppy /ˈpɒpi/: hoa anh túc
- Hydrangea /haɪˈdreɪn.dʒə/: hoa cẩm tú cầu
- Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/: hoa thủy tiên
- Carnation /kɑːˈneɪ.ʃən/: hoa cẩm chướng
- Orchid /ˈɔːkɪd/: hoa phong lan
- Snapdragon /ˈsnæpˌdræɡ.ən/: hoa mõm chó
- Columbine /ˈkɒl.əm.baɪn/: hoa bồ câu
- Azalea /əˈzeɪ.li.ə/: hoa đỗ quyên
- Hyacinth /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/: hoa dạ lan hương
- Water lily /ˈwɔː.tə ˌlɪl.i/: hoa súng
- Flamboyant /flæmˈbɔɪənt/: hoa phượng
- Bougainvillea /buː.ɡənˈvɪl.i.ə/: hoa giấy
- Mimosa /mɪˈmoʊsə/: hoa xấu hổ, hoa trinh nữ
- Moringa flower: hoa chùm ngây
- Eglantine /ˈeɡləntaɪn/: hoa tầm xuân
- Gerbera /ˈdʒəːb(ə)rə/: hoa đồng tiền
- Tulip /ˈtjuːlɪp/: hoa tuy-líp
- Forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/: hoa lưu ly
- Dahlia /ˈdeɪ.li.ə/: hoa thược dược
- Hibiscus /hɪˈbɪs.kəs/: hoa dâm bụt
- Periwinkle /ˈper.ɪˌwɪŋ.kəl/: hoa dừa cạn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc narcissus tiếng anh là gì, câu trả lời là narcissus nghĩa là hoa thủy tiên. Để đọc đúng từ narcissus cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ narcissus theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Narcissus tiếng anh là gì - Chủ đề về các loài hoa