Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về đồ chơi. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn biết Cái ống nhòm tiếng anh là gì vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến món đồ chơi này. Cái ống nhòm không chỉ là loại dụng cụ cần thiết khi cần nhìn xa mà nó cũng là một món đồ chơi trẻ em rất thích thú.

Cái ống nhòm tiếng anh là gì
Cái ống nhòm tiếng anh là binoculars. Ống nhòm có loại có 1 ống kinh hoặc hai ống kính, khi nhìn qua ống kính đó bạn có thể nhìn rõ các vật thể từ xa một cách khá rõ nét. Tuy loại ống nhòm khác nhau mà khả năng nhìn xa cũng khác nhau, các loại ống nhòm đồ chơi thường không nhìn được xa mà chỉ để chơi. Nhưng cũng có loại ống nhòm đồ chơi có gắn thấu kính để nhìn xa được khoảng 100m hoặc hơn.
Cái ống nhòm /bɪˈnɒk.jə.ləz/
Để đọc đúng từ binoculars trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ binoculars. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Binoculars tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết cái ống nhòm tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Spindle /ˈspɪn.dəl/: con quay
- Seesaw /ˈsiː.sɔː/: cái bập bênh (US - teeter-totter)
- Walkie-talkie /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/: cái bộ đàm
- Snow globe /ˈsnəʊ ˌɡləʊb/: quả cầu tuyết
- Car /kɑːr/: ô tô
- Dice /daɪs/: xúc xắc
- Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
- Cuddly toy /ˌkʌd.əli ˈtɔɪ/: thú nhồi bông lông mềm
- Yo-Yo /jəʊ jəʊ/: cái yo-yo
- Boat /bəʊt/: cái thuyền
- Flute /fluːt/: cái sáo
- Doll's pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US - doll's carriage)
- Scooter /ˈskuː.tər/: xe đạp chân 2 bánh
- Gun /ɡʌn/: khẩu súng
- Teddy Bear /ˈted•i ˌbeər/: gấu bông Teddy
- Figurine /ˌfɪɡ.əˈriːn/: bức tượng nhỏ
- Spade /speɪd/: cái xẻng
- Toy /tɔɪ/: đồ chơi
- Robot /ˈrəʊ.bɒt/: người máy
- Rocking horse /ˈrɒk.ɪŋ ˌhɔːs/: ngựa gỗ bập bênh
- Plastic duck /ˈplæs.tɪk dʌk/: con vịt nhựa
- Drumstick /ˈdrʌm.stɪk/: dùi trống
- Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
- Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
- Scrabble /ˈskræb.əl/: trò xếp chữ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc cái ống nhòm tiếng anh là gì, câu trả lời là binoculars. Để đọc đúng từ binoculars cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ binoculars theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cái ống nhòm tiếng anh là gì - Chủ đề về đồ chơi







