logo vui cười lên

Winter tiếng anh là gì – Chủ đề về thời tiết


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng thời tiết trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ winter vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ winter như winter tiếng anh là gì, winter là gì, winter tiếng Việt là gì, winter nghĩa là gì, nghĩa winter tiếng Việt, dịch nghĩa winter, …

Vui Cười Lên
Winter tiếng anh là gì

Winter tiếng anh là gì

Winter nghĩa tiếng Việt là mùa đông. Mùa đông thời khoảng thời gian lạnh nhất trong năm thường bắt đầu khi kết thúc mùa thu. Mùa đông có đặc điểm là thời tiết lạnh, khô và đôi khi cũng kèm theo mưa lớn. Trong năm mùa đông thường kéo dài khoảng ba tháng là tháng 11, tháng 12 và tháng 1 năm sau.

Winter /ˈwɪn.tər/

Để đọc đúng từ winter trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ winter. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Mùa đông tiếng anh là gì

Mùa đông tiếng anh là gì
Winter tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết winter tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với winter trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: cơn bão tuyết lớn
  • Hurricane /ˈhʌr.ɪ.kən/: bão hình thành ở Đại Tây Dương
  • Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết
  • Storm /stɔːm/: bão
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Hail /heɪl/: mưa đá
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
  • Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
  • Sun and rain /sʌn ænd reɪn/: có nắng và mưa
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Snow /snəʊ/: tuyết
  • Freeze /friːz/: đóng băng
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Overcast /ˈəʊ.və.kɑːst/: trời âm u nhiều mây
  • Partially cloudy /ˈpɑː.ʃəl.i ˈklaʊ.di/: trời trong xanh nhiều mây
  • Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây
  • Wet /wet/: ẩm ướt
  • Breeze /briːz/: gió nhẹ dễ chịu
  • Bright /braɪt/: sáng mạnh
  • Season /ˈsiː.zən/: mùa
  • Mild /maɪld/: ôn hòa, ấm áp
  • Shower /ʃaʊər/: mưa lớn
  • Global warming /ˈɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
  • Clear /klɪər/: trời trong trẻo, quang đãng
  • Flood /flʌd/: lũ lụt
  • Wind /wɪnd/: cơn gió
  • Blustery /ˈblʌs.tər.i/: gió mạnh
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • Torrential rain /təˈren.ʃəl reɪn/: có mưa thường xuyên
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu (US – fall)
  • Tsunami /tsuːˈnɑː.mi/: sóng thần
  • Storm cloud /ˈstɔːm ˌklaʊd/: mây bão

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc winter tiếng anh là gì, câu trả lời là winter nghĩa là mùa đông. Để đọc đúng từ winter cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ winter theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Winter tiếng anh là gì - Chủ đề về thời tiết

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang