logo vui cười lên

Season tiếng anh là gì – Chủ đề về thời tiết


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng thời tiết trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ season vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ season như season tiếng anh là gì, season là gì, season tiếng Việt là gì, season nghĩa là gì, nghĩa season tiếng Việt, dịch nghĩa season, …

Vui Cười Lên
Season tiếng anh là gì

Season tiếng anh là gì

Season nghĩa tiếng Việt là mùa. Thường mỗi quốc gia hoặc mỗi vùng sẽ có các chia mùa khác nhau trong năm tùy theo thời tiết ở nơi đó. Với các nơi có kiểu khí hậu rõ rệt thường sẽ chia mùa thành hai kiểu là mùa mưa và mùa khô, hoặc mùa hè và mùa đông. Còn với một số vùng có khí hậu thay đổi nhiều có thể sẽ chia làm bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.

Season /ˈsiː.zən/

Để đọc đúng từ season trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ season. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Mùa tiếng anh là gì

Mùa tiếng anh là gì
Season tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết season tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với season trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Freezing /ˈfriː.zɪŋ/: lạnh cóng
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Damp /dæmp/: ẩm thấp
  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/: lượng mưa
  • Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
  • Mild /maɪld/: ôn hòa, ấm áp
  • Thunder /ˈθʌn.dər/: sấm (tiếng sấm)
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
  • Baking hot /ˈbeɪ.kɪŋ hɒt /: nóng như lửa đốt
  • Mist /mɪst/: sương muối
  • Season /ˈsiː.zən/: mùa
  • Gale /ɡeɪl/: gió giật mạnh
  • Freeze /friːz/: đóng băng
  • Partly cloudy /ˈpɑːt.li ˈklaʊ.di /: có mây rải rác (dùng cho ban đêm)
  • Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây
  • Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Bright /braɪt/: sáng mạnh
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Shower /ʃaʊər/: mưa lớn
  • Blustery /ˈblʌs.tər.i/: gió mạnh
  • Sand storm /ˈsænd.stɔːm/: bão cát
  • Partly sunny /ˈpɑːt.li ˈsʌn.i/: có nắng vài nơi (dùng cho ban ngày)
  • Wet /wet/: ẩm ướt
  • Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Cold /kəʊld/: lạnh
  • Global warming /ˈɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C
  • Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc season tiếng anh là gì, câu trả lời là season nghĩa là mùa. Để đọc đúng từ season cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ season theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Season tiếng anh là gì - Chủ đề về thời tiết

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang