Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ palace vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ palace như palace tiếng anh là gì, palace là gì, palace tiếng Việt là gì, palace nghĩa là gì, nghĩa palace tiếng Việt, dịch nghĩa palace, …

Palace tiếng anh là gì
Palace nghĩa tiếng Việt là cung điện.
Palace /ˈpæl.ɪs/
Để đọc đúng từ palace trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ palace. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Cung điện tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết palace tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với palace trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Zoo /zuː/: sở thú
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc palace tiếng anh là gì, câu trả lời là palace nghĩa là cung điện. Để đọc đúng từ palace cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ palace theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Palace tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







