Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ actuary vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ actuary như actuary tiếng anh là gì, actuary là gì, actuary tiếng Việt là gì, actuary nghĩa là gì, nghĩa actuary tiếng Việt, dịch nghĩa actuary, …

Actuary tiếng anh là gì
Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/
Để đọc đúng từ actuary trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ actuary. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Chuyên viên thống kê tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết actuary tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với actuary trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc actuary tiếng anh là gì, câu trả lời là actuary nghĩa là chuyên viên thống kê. Để đọc đúng từ actuary cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ actuary theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Actuary tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp