Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ delta vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ delta như delta tiếng anh là gì, delta là gì, delta tiếng Việt là gì, delta nghĩa là gì, nghĩa delta tiếng Việt, dịch nghĩa delta, …

Delta tiếng anh là gì
Delta nghĩa tiếng Việt là đồng bằng.
Delta /ˈdel.tə/
Để đọc đúng từ delta trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ delta. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Đồng bằng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết delta tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với delta trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
- Town /taʊn/: thị trấn
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc delta tiếng anh là gì, câu trả lời là delta nghĩa là đồng bằng. Để đọc đúng từ delta cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ delta theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Delta tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm