Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ nightclub vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ nightclub như nightclub tiếng anh là gì, nightclub là gì, nightclub tiếng Việt là gì, nightclub nghĩa là gì, nghĩa nightclub tiếng Việt, dịch nghĩa nightclub, …

Nightclub tiếng anh là gì
Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/
Để đọc đúng từ nightclub trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ nightclub. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hộp đêm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết nightclub tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với nightclub trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Pond /pɒnd/: cái ao
- Room /ruːm/: phòng
- Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Square /skweər/: quảng trường
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Highway /ˈhaɪ.weɪ/: đường cao tốc, quốc lộ
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc nightclub tiếng anh là gì, câu trả lời là nightclub nghĩa là hộp đêm. Để đọc đúng từ nightclub cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ nightclub theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nightclub tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm