Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ station vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ station như station tiếng anh là gì, station là gì, station tiếng Việt là gì, station nghĩa là gì, nghĩa station tiếng Việt, dịch nghĩa station, …

Station tiếng anh là gì
Station nghĩa tiếng Việt là nhà ga.
Station /ˈsteɪ.ʃən/
Để đọc đúng từ station trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ station. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhà ga tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết station tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với station trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
- Town /taʊn/: thị trấn
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
- Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc station tiếng anh là gì, câu trả lời là station nghĩa là nhà ga. Để đọc đúng từ station cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ station theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Station tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm