Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ soldier vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ soldier như soldier tiếng anh là gì, soldier là gì, soldier tiếng Việt là gì, soldier nghĩa là gì, nghĩa soldier tiếng Việt, dịch nghĩa soldier, …

Soldier tiếng anh là gì
Soldier nghĩa tiếng Việt là quân nhân.
Soldier /ˈsəʊldʒər/
Để đọc đúng từ soldier trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ soldier. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Quân nhân tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết soldier tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với soldier trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc soldier tiếng anh là gì, câu trả lời là soldier nghĩa là quân nhân. Để đọc đúng từ soldier cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ soldier theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Soldier tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp