Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ judge vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ judge như judge tiếng anh là gì, judge là gì, judge tiếng Việt là gì, judge nghĩa là gì, nghĩa judge tiếng Việt, dịch nghĩa judge, …

Judge tiếng anh là gì
Judge nghĩa tiếng Việt là thẩm phán.
Judge /dʒʌdʒ/
Để đọc đúng từ judge trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ judge. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Thẩm phán tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết judge tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với judge trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc judge tiếng anh là gì, câu trả lời là judge nghĩa là thẩm phán. Để đọc đúng từ judge cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ judge theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Judge tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp