Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ mummy vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ mummy như mummy tiếng anh là gì, mummy là gì, mummy tiếng Việt là gì, mummy nghĩa là gì, nghĩa mummy tiếng Việt, dịch nghĩa mummy, …

Mummy tiếng anh là gì
Mummy nghĩa tiếng Việt là xác ướp.
Mummy /’mʌmi/
Để đọc đúng từ mummy trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ mummy. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Xác ướp tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết mummy tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với mummy trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
- Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
- Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
- Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
- Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
- Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
- Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
- Carol /ˈkær.əl/: bài hát được hát vào dịp giáng sinh
- Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
- Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
- Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
- Candle /ˈkændəl/: cây nến
- Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
- Happy Halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/: ha-lô-win vui vẻ
- Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
- Candy /’kændi/: cái kẹo
- Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
- Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc mummy tiếng anh là gì, câu trả lời là mummy nghĩa là xác ướp. Để đọc đúng từ mummy cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ mummy theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mummy tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt