Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ confused vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ confused như confused tiếng anh là gì, confused là gì, confused tiếng Việt là gì, confused nghĩa là gì, …

Confused tiếng anh là gì
Confused /kən’fju:zd/
Để đọc đúng từ confused trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ confused ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ confused /kən’fju:zd/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ confused là để chỉ về lúng túng, còn cụ thể lúng túng như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết confused tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với confused trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Surprised /sə’praɪzd/: ngạc nhiên
- Horrified /’hɒrɪfaɪ/: cực kỳ sốc
- Angry /’æŋgri/: tức giận (Cross)
- Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/: nhiệt tình
- Malicious /mə’lɪʃəs/: độc ác
- Terrible /ˈterəbl/: rất khó chịu
- Hurt /həːt/: tổn thương
- Reluctant /rɪˈlʌktənt/: ngần ngại
- Fed up /ˌfed ˈʌp/: buồn chán (với cái gì đó)
- Bored /bɔ:d/: chán
- Scared /skerd/: sợ hãi (Frightened, Afraid)
- Intrigued /ɪnˈtriːɡd/: mưu mô
- Emotion /ɪˈməʊ.ʃən/: cảm xúc
- Confident /ˈkɑːnfɪdənt/: tự tin
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc confused tiếng anh là gì, confused nghĩa là gì hay confused tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ confused có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là lúng túng. Confused để chỉ chung về lúng túng chứ không chỉ cụ thể lúng túng như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn lúng túng như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Confused tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt