logo vui cười lên

Người máy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá là phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bút chì màu, ô tô, con vịt nhựa, quả bóng đá, xúc xắc, cái búa nhựa, chong chóng, quân cờ đô-mi-nô, vợt cầu lông, đồ chơi xếp hình, cầu trượt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là người máy. Nếu bạn chưa biết người máy tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Người máy tiếng anh là gì
Người máy tiếng anh là gì

Người máy tiếng anh là gì

Người máy tiếng anh gọi là robot, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈrəʊ.bɒt/

Robot /ˈrəʊ.bɒt/

Để đọc đúng người máy trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ robot rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ robot /ˈrəʊ.bɒt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ robot thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Người máy hay cũng được trẻ nhỏ gọi là rô-bốt là loại đồ chơi rất được ưa thích theo các bộ phim hoạt hình. Các bạn có thể hiểu đơn giản người máy là loại máy móc hoạt động được có hình dạng tương tự như con người.
  • Từ robot là để chỉ chung về người máy, còn cụ thể người máy như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Người máy tiếng anh là gì
Người máy tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi

Sau khi đã biết người máy tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Doll's pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US - doll's carriage)
  • Tricycle /ˈtraɪ.sɪ.kəl/: xe đạp 3 bánh
  • Dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
  • Drumstick /ˈdrʌm.stɪk/: dùi trống
  • Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
  • Robot /ˈrəʊ.bɒt/: người máy
  • Gun /ɡʌn/: khẩu súng
  • Bike /baik/: Cái xe đạp
  • Plane /pleɪn/: máy bay
  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
  • Play park /ˈpleɪ ˌpɑːk/: khu vui chơi
  • Ball /bɔːl/: quả bóng
  • Roller skates /ˈroʊlər skeɪts/: giày trượt patin
  • Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: vòng tát tay
  • Pogo stick /ˈpəʊ.ɡəʊ ˌstɪk/: gậy nhảy
  • Rubik cube /rubik kjuːb/: khối ru-bích
  • Clown /klaʊn/: chú hề
  • Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
  • Doll /dɒl/: con búp bê
  • Dart /dɑːt/: cái phi tiêu
  • Walkie-talkie /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/: cái bộ đàm
  • Shuttlecock /ˈʃʌt.əl.kɒk/: quả cầu lông
  • Figurine /ˌfɪɡ.əˈriːn/: bức tượng nhỏ
  • Skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/: ván trượt

Như vậy, nếu bạn thắc mắc người máy tiếng anh là gì thì câu trả lời là robot, phiên âm đọc là /ˈrəʊ.bɒt/. Lưu ý là robot để chỉ chung về người máy chứ không chỉ cụ thể người máy như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể người máy như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ robot trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ robot rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ robot chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Người máy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang