Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá là phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như xe đạp chân 2 bánh, thú nhồi bông, thẻ bài, cái xích đu, cái mặt nạ, cái bộ đàm, máy hát tự động, xe đẩy búp bê, cái còi, khẩu súng, trò xếp chữ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là hình nộm lò xo. Nếu bạn chưa biết hình nộm lò xo tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hình nộm lò xo tiếng anh là gì
Jack-in-box /dʒæk ɪn bɒks/
Để đọc đúng hình nộm lò xo trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ jack-in-box rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ jack-in-box /dʒæk ɪn bɒks/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ jack-in-box thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hình nộm lò xo là một hình nộm được giấu trong một chiếc hộp. Khi mở hộp hình nộp có lò xo sẽ bật lên khiến người mở hộp phải giật mình. Đặc biệt trước đây hình nộm được dùng mặt của chú hề Jack trong phim kinh dị nên hình nộm lò xo được gọi là jack in box. Ngày nay hình nộm lò xo cũng được làm bằng nhiều kiểu hình nộm khác nhau để cho các bé chơi chứ không phải lúc nào cũng là hình nộm kinh dị.
- Từ jack-in-box là để chỉ chung về hình nộm lò xo, còn cụ thể hình nộm lò xo như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi
Sau khi đã biết hình nộm lò xo tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Truck /trʌk/: xe tải
- Soft toy /ˌstʌft ˈæn.ɪ.məl/ : thú nhồi bông (US - Stuffed animal)
- Skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/: ván trượt
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Cuddly toy /ˌkʌd.əli ˈtɔɪ/: thú nhồi bông lông mềm
- Dice /daɪs/: xúc xắc
- Clown /klaʊn/: chú hề
- Pinwheel /ˈpɪn.wiːl/: chong chóng
- Slide /slaɪd/: cầu trượt
- Robot /ˈrəʊ.bɒt/: người máy
- Tambourine /ˌtæm.bəˈriːn/: cái trống lục lạc
- Boat /bəʊt/: cái thuyền
- Ball /bɔːl/: quả bóng
- Rubik cube /rubik kjuːb/: khối ru-bích
- Balloon /bəˈluːn/: bóng bay
- Marble /ˈmɑː.bəl/: viên bi
- Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
- Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
- Rocking horse /ˈrɒk.ɪŋ ˌhɔːs/: ngựa gỗ bập bênh
- Ball pool /ˈbɔːl ˌpuːl/: nhà bóng
- Bow /baʊ/: cái cung
- Plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/: cái búa nhựa
- Maze /meɪz/: mê cung
- Football /ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá
- Walkie-talkie /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/: cái bộ đàm
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hình nộm lò xo tiếng anh là gì thì câu trả lời là jack-in-box, phiên âm đọc là /dʒæk ɪn bɒks/. Lưu ý là jack-in-box để chỉ chung về hình nộm lò xo chứ không chỉ cụ thể hình nộm lò xo như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hình nộm lò xo như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ jack-in-box trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ jack-in-box rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ jack-in-box chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Hình nộm lò xo tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng