logo vui cười lên

Đêm giao thừa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như quỷ dữ, chúa quỷ, lễ Giáng Sinh, cây thông Noel, sự mê tín, quoái vật Frankenstein, đũa phép, đèn ông sao, mặt trăng, Tất Niên, nổi da gà, gà tây quay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là đêm giao thừa. Nếu bạn chưa biết đêm giao thừa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đêm giao thừa tiếng anh là gì
Đêm giao thừa tiếng anh là gì

Đêm giao thừa tiếng anh là gì

Đêm giao thừa tiếng anh gọi là New Year’s Eve, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/

New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/

Để đọc đúng đêm giao thừa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ New Year’s Eve rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ New Year’s Eve thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Đêm giao thừa là đêm cuối cùng của một năm. Sau 12 giờ đêm giao thừa là bắt đầu một năm mới, chính vì ý nghĩa đặc biệt này nên trong đêm giao thừa thường tổ chức nhiều hoạt động chào năm mới như bắn pháo hoa, ca nhạc, đi chùa, …
  • Từ New Year’s Eve là để chỉ chung về đêm giao thừa, còn cụ thể đêm giao thừa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tết tiếng anh là gì

Đêm giao thừa tiếng anh là gì
Đêm giao thừa tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết đêm giao thừa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
  • Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
  • Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
  • Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
  • Clown /klaun/: chú hề
  • Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
  • Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Altar /ˈɔːl.tər/: bàn thờ
  • Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
  • Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
  • Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
  • Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
  • Howl /haʊl/: tiếng hú
  • Moonlight /ˈmuːn.laɪt/: ánh trăng
  • Werewolf /’w :wulf/: ma sói
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Honor the ancestors /ˈɒn.ər ðiː ˈæn.ses.tər/: tưởng nhớ tổ tiên
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
  • Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
  • Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel

Như vậy, nếu bạn thắc mắc đêm giao thừa tiếng anh là gì thì câu trả lời là New Year’s Eve, phiên âm đọc là /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/. Lưu ý là New Year’s Eve để chỉ chung về đêm giao thừa chứ không chỉ cụ thể đêm giao thừa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đêm giao thừa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ New Year’s Eve trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ New Year’s Eve rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ New Year’s Eve chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Đêm giao thừa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang