Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trò chơi khăm, dây ruy băng, tự làm đồ thủ công, bị ma ám, chị Hằng, lễ hội truyền thống, xem Táo Quân, bộ xương, mứt, đống cỏ khô, đầu lâu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là ống khói. Nếu bạn chưa biết ống khói tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ống khói tiếng anh là gì
Chimney /ˈtʃɪm.ni/
Để đọc đúng ống khói trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chimney rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ chimney /ˈtʃɪm.ni/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ chimney thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ống khói để chỉ chung có bộ phận thoát khói ra ngoài trời từ các ngôi nhà, tòa nhà.
- Trong ngày lễ Giáng sinh, hình ảnh ống khói có ý nghĩa đặc biệt. Vào đêm Giáng sinh, ông già Noel sẽ đi phát quà cho những đứa trẻ và ông già Noel không vào bằng cửa chính mà sẽ đi vào từ ống khói.
- Từ chimney là để chỉ chung về ống khói, còn cụ thể ống khói như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ngày lễ Giáng sinh tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết ống khói tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
- Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
- Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
- Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
- Mask /mɑːsk/: mặt nạ
- Imp /ɪmp/: linh hồn ác quỷ nhỏ
- Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
- Zombie /ˈzɒmbi/: thây ma
- Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
- Bone /bəʊn/: khúc xương
- Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
- Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
- Lunar calendar /ˌluː.nə ˈkæl.ən.dər/: Lịch Âm lịch
- Cauldron /ˈkɔːl.drən/: cái vạc (US – caldron)
- Moonlight /ˈmuːnlaɪt/: ánh trăng
- Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
- Cadaver /kəˈdæv.ər/: xác chết
- Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
- Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
- Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
- Carol /ˈkær.əl/: bài hát được hát vào dịp giáng sinh
- Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ống khói tiếng anh là gì thì câu trả lời là chimney, phiên âm đọc là /ˈtʃɪm.ni/. Lưu ý là chimney để chỉ chung về ống khói chứ không chỉ cụ thể ống khói như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ống khói như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ chimney trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chimney rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ chimney chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ống khói tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







