logo vui cười lên

Cây tầm gửi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như dây ruy băng, vớ dài, cái kẹo, thiên thần, múa rồng, đèn lồng, người Tuyết, chân giò lợn, ngắm trăng , túi đựng kẹo, sự mê tín, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là cây tầm gửi. Nếu bạn chưa biết cây tầm gửi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cây tầm gửi tiếng anh là gì
Cây tầm gửi tiếng anh là gì

Cây tầm gửi tiếng anh là gì

Cây tầm gửi tiếng anh gọi là mistletoe, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɪs.əl.təʊ/

Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/

Để đọc đúng cây tầm gửi trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mistletoe rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mistletoe thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cây tầm gửi là một loài cây sống ký sinh trên thân của các loại cây gỗ khác. Trong ngày lễ Giáng sinh, việc treo một nhánh cây tầm gửi có ý nghĩa rất quan trọng trong phong tục của người châu Âu liên quan đến câu chuyện nụ hôn dưới nhành cây tầm gửi. Nếu bạn nào theo đạo Kito chắc chắn sẽ biết câu chuyện này.
  • Từ mistletoe là để chỉ chung về cây tầm gửi, còn cụ thể cây tầm gửi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngày Giáng sinh tiếng anh là gì

Cây tầm gửi tiếng anh là gì
Cây tầm gửi tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết cây tầm gửi tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Santa’s hat /ˈsæn.tə hæt/: mũ noel
  • Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
  • Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
  • Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
  • Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
  • Burn gold paper /bɜːn ɡəʊld ˈpeɪ.pər/: đốt vàng mã
  • Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
  • Festival /ˈfɛstəvəl/: lễ hội
  • Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
  • Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
  • Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Carol /ˈkær.əl/: bài hát được hát vào dịp giáng sinh
  • Werewolf /’w :wulf/: ma sói
  • Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
  • Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
  • Feast /fiːst/: bữa tiệc
  • Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
  • Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cây tầm gửi tiếng anh là gì thì câu trả lời là mistletoe, phiên âm đọc là /ˈmɪs.əl.təʊ/. Lưu ý là mistletoe để chỉ chung về cây tầm gửi chứ không chỉ cụ thể cây tầm gửi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cây tầm gửi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ mistletoe trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mistletoe rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mistletoe chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Cây tầm gửi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang