Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến cảm xúc trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như tổn thương, sợ hãi, buồn chán khó chịu, rùng rợn, tức giận, khó chịu, lúng túng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến cảm xúc cũng rất quen thuộc đó là hài lòng. Nếu bạn chưa biết hài lòng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hài lòng tiếng anh là gì
Content /kənˈtent/
Để đọc đúng hài lòng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ content rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ content /kənˈtent/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ content thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hài lòng là kiểu cảm xúc khi nhận được kết quả đúng như bản thân mong muốn, kỳ vọng từ ban đầu.
- Từ content là để chỉ chung về hài lòng, còn cụ thể hài lòng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cảm xúc tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc
Sau khi đã biết hài lòng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề cảm xúc rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Jealous /ˈdʒeləs/: ganh tị
- Tense /tens/: căng thẳng (sắp diễn ra)
- Bewildered /bɪˈwɪldər/: bối rối (Nonplussed)
- Surprised /sə’praɪzd/: ngạc nhiên
- Worried /’wʌrid/: lo lắng
- Hurt /həːt/: tổn thương
- Thankful /ˈθæŋk.fəl/: biết ơn
- Embarrassed /ɪmˈbærəst/: xấu hổ và hổ thẹn
- Confident /ˈkɑːnfɪdənt/: tự tin
- Depressed /dɪˈprest /: buồn và thất vọng
- Nervous /ˈnɜː.vəs/: hồi hộp
- Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo
- Emotional /ɪˈmoʊʃənl/: xúc động
- Reluctant /rɪˈlʌktənt/: ngần ngại
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hài lòng tiếng anh là gì thì câu trả lời là content, phiên âm đọc là /kənˈtent/. Lưu ý là content để chỉ chung về hài lòng chứ không chỉ cụ thể hài lòng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hài lòng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ content trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ content rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ content chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Hài lòng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng