Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ plain vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ plain như plain tiếng anh là gì, plain là gì, plain tiếng Việt là gì, plain nghĩa là gì, nghĩa plain tiếng Việt, dịch nghĩa plain, …

Plain tiếng anh là gì
Plain nghĩa tiếng Việt là đồng bằng. Bạn có thể hiểu đồng bằng là một khu vực thấp, rộng lớn, có địa hình tương đối bằng phẳng. Thường đồng bằng có thể canh tác các loại cây lương thực hoặc cây ăn quả.
Plain /pleɪn/
Để đọc đúng từ plain trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ plain. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Con sông tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết plain tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với plain trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
- Square /skweər/: quảng trường
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Maze /meɪz/: mê cung
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Farm /fɑːm/: trang trại
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
- Room /ruːm/: phòng
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Tower /taʊər/: tháp
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Field hospital /fiːld hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện dã chiến
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc plain tiếng anh là gì, câu trả lời là plain nghĩa là đồng bằng. Để đọc đúng từ plain cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ plain theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Plain tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm







