Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như múa rồng, máu, quét nhà, đèn cá chép, câu đối, thịt đông, trò chơi khăm, túi quà của ông già Noel, chú Cuội, cái vạc, mâm ngũ quả, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là quỷ dữ. Nếu bạn chưa biết quỷ dữ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quỷ dữ tiếng anh là gì
Devil /ˈdev.əl/
Để đọc đúng quỷ dữ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ devil rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ devil /ˈdev.əl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ devil thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Quỷ dữ theo như đúng mô tả từ từ điển thì nó là loài quỷ có hình dạng gần giống con người, có sừng và đuôi dài. Theo như phân loại của các truyền thuyết phương tây, quỷ dữ là cấp bậc cao cấp hơn của ác quỷ (demon). Vậy nên quỷ dữ (devil) cũng có thể gọi là chúa quỷ.
- Từ devil là để chỉ chung về quỷ dữ, còn cụ thể quỷ dữ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Lễ hội hóa trang tiếng anh gọi là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết quỷ dữ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Star /stɑːr/: ngôi sao
- Trick-or-treating /ˌtrɪk.ɔːˈtriː.tɪŋ/: cho kẹo hay bị ghẹo
- Candy /’kændi/: cái kẹo
- Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
- Super hero /’sju:pə ‘hiərou/: siêu anh hùng
- Pawpaw /ˈpɔː.pɔː/: quả đu đủ
- Incense /ˈɪn.sens/: hương, nhang
- Cobweb /ˈkɒb.web/: mạng nhện (US – Spider’s web)
- Demon /’di:mən/: ác quỷ
- Watch the fireworks /wɒtʃ ðiː ˈfɑɪərˌwɜrks/: xem bắn pháo hoa
- Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
- Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
- Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Tombstone /’tu:mstoun/: bia mộ (gravestone)
- Dress up /dres ʌp/: hóa trang
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Afraid /ə’freid/: sợ hãi
- Feast /fiːst/: bữa tiệc
- Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
- Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
- North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
- Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/: lễ hội hoa đăng
- Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
Như vậy, nếu bạn thắc mắc quỷ dữ tiếng anh là gì thì câu trả lời là devil, phiên âm đọc là /ˈdev.əl/. Lưu ý là devil để chỉ chung về quỷ dữ chứ không chỉ cụ thể quỷ dữ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quỷ dữ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ devil trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ devil rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ devil chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Quỷ dữ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng