Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ tailor vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ tailor như tailor tiếng anh là gì, tailor là gì, tailor tiếng Việt là gì, tailor nghĩa là gì, nghĩa tailor tiếng Việt, dịch nghĩa tailor, …

Tailor tiếng anh là gì
Tailor nghĩa tiếng Việt là thợ may.
Tailor /ˈteɪlər/
Để đọc đúng từ tailor trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ tailor. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Thợ may tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết tailor tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với tailor trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Lecturer /ˈlektʃərər/: giảng viên
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tailor tiếng anh là gì, câu trả lời là tailor nghĩa là thợ may. Để đọc đúng từ tailor cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ tailor theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tailor tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp