Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cuối tuần, ngày mai, tháng sau, Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), trước công nguyên, năm âm lịch, năm mới, tháng 2, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), mùa xuân, ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày sinh viên Việt Nam. Nếu bạn chưa biết ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh là gì
Vietnamese Student’s Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/
Để đọc đúng ngày sinh viên Việt Nam trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Vietnamese Student’s Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Vietnamese Student’s Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Vietnamese Student’s Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày sinh viên Việt Nam hay còn gọi là ngày truyền thống học sinh sinh viên là ngày 9 tháng 1 dương lịch.
- Từ Vietnamese Student’s Day là để chỉ chung về ngày sinh viên Việt Nam, còn cụ thể ngày sinh viên Việt Nam như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Sinh viên tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
- One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
- Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
- Academic year /æk.əˌdem.ɪk ˈjɪər/: năm học (school year)
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
- April Fool's Day /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/: ngày Cá Tháng Tư (01/04)
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
- Mid-morning /mɪd ˈmɔː.nɪŋ/: giữa giờ sáng
- February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
- Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
- Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
- July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
- Second /ˈsek.ənd/: giây
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: đồng hồ báo thức
- Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
- Tet /tet/: ngày tết
- Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
- Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh là gì thì câu trả lời là Vietnamese Student’s Day, phiên âm đọc là /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/. Lưu ý là Vietnamese Student’s Day để chỉ chung về ngày sinh viên Việt Nam chứ không chỉ cụ thể ngày sinh viên Việt Nam như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày sinh viên Việt Nam như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Vietnamese Student’s Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Vietnamese Student’s Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Vietnamese Student’s Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng







