logo vui cười lên

Ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thứ 6, ngày thứ 6 đen tối, buổi trưa (noon), giữa giờ sáng, cuối năm, ngày mai, tết âm lịch, ngày giáng sinh, giờ nghỉ, đồng hồ treo tường, năm nhuận, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày sinh viên Việt Nam. Nếu bạn chưa biết ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh là gì
Ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh

Ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh là gì

Ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh gọi là Vietnamese Student’s Day, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/

Vietnamese Student’s Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/

Để đọc đúng ngày sinh viên Việt Nam trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Vietnamese Student’s Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Vietnamese Student’s Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Vietnamese Student’s Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngày sinh viên Việt Nam hay còn gọi là ngày truyền thống học sinh sinh viên là ngày 9 tháng 1 dương lịch.
  • Từ Vietnamese Student’s Day là để chỉ chung về ngày sinh viên Việt Nam, còn cụ thể ngày sinh viên Việt Nam như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Sinh viên tiếng anh là gì

Ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh là gì
Ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
  • Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
  • Lantern Festival /ˈlæntən ˈfɛstəvəl/: Tết Nguyên Tiêu
  • Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
  • Dawn /dɔːn/: bình minh
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
  • Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Time /taɪm/: thời gian
  • August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh là gì thì câu trả lời là Vietnamese Student’s Day, phiên âm đọc là /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/. Lưu ý là Vietnamese Student’s Day để chỉ chung về ngày sinh viên Việt Nam chứ không chỉ cụ thể ngày sinh viên Việt Nam như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày sinh viên Việt Nam như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Vietnamese Student’s Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Vietnamese Student’s Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Vietnamese Student’s Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ngày sinh viên Việt Nam tiếng anh là gì và đọc thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang