logo vui cười lên

Mặt trời mọc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như âm lịch, Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch), thứ 7, buổi sáng, tháng 5, ngày xửa ngày xưa, phút, tháng 10, tháng 4, ngày quốc khánh, thứ 6, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là mặt trời mọc. Nếu bạn chưa biết mặt trời mọc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mặt trời mọc tiếng anh là gì
Mặt trời mọc tiếng anh là gì

Mặt trời mọc tiếng anh là gì

Mặt trời mọc tiếng anh gọi là sunrise, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈsʌn.raɪz/

Sunrise /ˈsʌn.raɪz/

Để đọc đúng mặt trời mọc trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunrise rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ sunrise /ˈsʌn.raɪz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sunrise thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Mặt trời mọc là một sự kiện đánh dấu bắt đầu một ngày mới hay còn gọi là bình minh. Thời điểm mặt trời mọc sẽ tùy thuộc vào từng thời điểm trong năm, thường mùa hè mặt trời mọc khá sớm vào khoảng 4 – 5 giờ sáng, nhưng vào mùa đông mặt trời mọc sẽ muộn hơn vào khoảng 5 – 6 giờ sáng.
  • Từ sunrise là để chỉ chung về mặt trời mọc, còn cụ thể mặt trời mọc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thời gian tiếng anh là gì

Mặt trời mọc tiếng anh là gì
Mặt trời mọc tiếng anh 

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết mặt trời mọc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
  • Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
  • Night /naɪt/: buổi đêm
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
  • Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Double Fifth Festival /ˈdʌbl fɪfθ ˈfɛstəvəl/: Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch)
  • Next year /nekstˌjɪər/: năm sau
  • Time /taɪm/: thời gian
  • Mid-Autumn Festival /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/: Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch)
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • Yesterday morning /ˈjes.tə.deɪ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng hôm qua
  • Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
  • Yesterday /ˈjes.tə.deɪ/: ngày hôm qua
  • Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/: Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch)
  • December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc mặt trời mọc tiếng anh là gì thì câu trả lời là sunrise, phiên âm đọc là /ˈsʌn.raɪz/. Lưu ý là sunrise để chỉ chung về mặt trời mọc chứ không chỉ cụ thể mặt trời mọc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mặt trời mọc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sunrise trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunrise rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sunrise chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Mặt trời mọc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang