Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bình minh, ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), đồng hồ báo thức, tuần sau, buổi tối, ngày xửa ngày xưa, thứ 7, ngày quốc tế lao động, chủ nhật, tháng 8, ngày Sinh viên Việt Nam, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là sáng mai. Nếu bạn chưa biết sáng mai tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sáng mai tiếng anh là gì
Tomorrow morning /təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/
Để đọc đúng sáng mai trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tomorrow morning rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ tomorrow morning /təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tomorrow morning thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Sáng mai là từ để chỉ về thời điểm diễn ra trong tương lai gần chính là buổi sáng của ngày tiếp theo.
- Từ tomorrow morning là để chỉ chung về sáng mai, còn cụ thể sáng mai như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tuần tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết sáng mai tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
- Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- July /dʒuˈlaɪ/: tháng 7 (Jul)
- Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
- Sunday /ˈsʌn.deɪ/: chủ nhật (Sun)
- Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
- Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
- Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
- New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc sáng mai tiếng anh là gì thì câu trả lời là tomorrow morning, phiên âm đọc là /təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/. Lưu ý là tomorrow morning để chỉ chung về sáng mai chứ không chỉ cụ thể sáng mai như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sáng mai như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tomorrow morning trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tomorrow morning rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tomorrow morning chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Sáng mai tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng